Choice of Lesson (Nhấn chuột vào ô sổ xuống để chọn bài bạn muốn làm)

Level A

Level B

Level C

TOEFL

Incorrect word TOEFL

Synonym word TOEFL

Reading Comprehension

Followers

Sunday, July 29, 2007

Sự phù hợp về thời giưa hai vế của một câu

36. Sự phù hợp về thời giưa hai vế của một câu

Trong một câu tiếng Anh có 2 vế (hai mệnh đề) thì thời của động từ ở hai thành phần đó phải phù hợp với nhau. Thời của động từ ở mệnh đề chính sẽ quyết định thời của động từ ở mệnh đề phụ.

MỆNH ĐỀ CHÍNH MỆNH ĐỀ PHỤ
Simple present Present progressive
Hành động của mệnh đề phụ xảy ra cùng lúc với hành động của mệnh đề chính
I see that Hung is writing a letter.
Do you know who is riding the horse?
Simple present Will/ Can/ May + Verb (hoặc Near future)
Hành động của mệnh đề phụ xảy ra sau hành động của mệnh đề chính trong một tương lai không được xác định hoặc tương lai gần.
He says that he will look for a job.
I know that she is going to win that prize.
She says that she can play the piano.
Simple present Simple past
Hành động của mệnh đề phụ xảy ra trước hành động của mệnh đề chính trong một quá khứ được xác định cụ thể về mặt thời gian.
I hope he arrived safely.
They think he was here last night.
Simple present Present perfect (progressive)
Hành động của mệnh đề phụ xảy ra trước hành động của mệnh đề chính trong một quá khứ không được xác định cụ thể về mặt thời gian.
He tells us that he has been to Saigon before.
We know that you have spoken with Mike about the party.
Simple past Past progressive/ Simple past
Hành động của mệnh đề phụ xảy ra cùng lúc với hành động của mệnh đề chính trong quá khứ.
I gave the package to my sister when she visited us last week.
Mike visited us while he was staying in Hanoi.
Simple past Would/ Could/ Might + Verb
Hành động của mệnh đề phụ xảy ra sau hành động của mệnh đề chính trong một tương lai trong quá khứ.
He said that he would look for a job.
Mary said that she could play the piano.
Simple past Past perfect
Hành động của mệnh đề phụ xảy ra trước hành động của mệnh đề chính, lùi sâu về trong quá khứ.
I hoped he had arrived safely.
They thought he had been here last night.

Lưu ý: Những nguyên tắc trên đây chỉ được áp dụng khi các mệnh đề trong câu có liên hệ với nhau về mặt thời gian nhưng nếu các mệnh đề trong câu có thời gian riêng biệt thì động từ phải tuân theo thời gian của chính mệnh đề đó.
He promised to tell me, till now I haven't received any call from him, though.

Sẽ đặt Quảng cáo

Sounds of English (Phát âm)

The sounds in "heed" and "hid"

The sounds in "head" and "hate"

The sounds in "hot" and "hat"

The sounds of in "hoot" and "hood"

The sounds in "hoot" and "hut"

The sounds in "hoed" and "hoot"

The sounds in "ought" and "hot"

The sounds in "oy!", "how" and "height"

Reduced Vowel Sounds

The sounds in "bat" and "pat"

Nasal sounds

The sounds in English

The sounds in "did" and "ted"

r and l sounds in English

The sounds in "sit" and "zit"

The sounds in "fed" and "vittles"

The sounds in "git" and "kit"

Word Final Fricatives - Voiced and Unvoiced

The sound in "hat"

The sound in "wit"

The sounds in "chip" and "jet"

The sound in "yet"

The sounds in "ship" and "measure"

Voiced and Unvoiced

Thanks for visiting my blog, subscribe to my RSS feed. Thanks for visiting!

No comments: